Từ K54 trở đi chuyển sang môn Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, chuyên ngành Ngân hàng học thêm môn lý thuyết TCTT 2

Hình thức thi

 gồm 2 câu trắc nghiệm đúng sai (2 đ)

và 3 câu tự luận ( 2 câu 3 đ và 1 câu 2 đ)

Đề thi LT TCTT6tc kì 1/2013: 

Tổng hợp đề thi

Thảo luận

http://www.facebook.com/DethiNEU/posts/505507529503971

http://www.facebook.com/DethiNEU/posts/505507696170621

http://www.facebook.com/DethiNEU/posts/505827096138681

Tài liệu ôn

Câu hỏi ôn tập

Tài liệu ôn thi

slide

Slide cô Quế

Một đề thi kỳ 3/2013

Phần 1. trắc nghiệm
1. Hoạt động quan trọng nhất của NHTM là quản lý các khoản cho vay
2. Trái phiếu chuyển đổi là Tp có thể chuyển ra tiền mặt
3. khi công ty phát hành trái phiếu làm thay đổi lượng cung tiền.
Phần 2. Tự luận
1. phân biệt sở gd và thị trường otc
liên hệ tt ?
2. nội dung các khoản thu nsnn ? liên hệ tt ?
3. công cụ thị trường mở. khái niệm, cơ chế, ưu nhược điểm, liên hệ tt ?

MỘT SỐ ĐỀ THI SAU KHÔNG RÕ CÓ PHẢI LÀ CỦA LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 6tc KHÔNG

Đề 1

Câu 1: Các yếu tố khác không đổi thì cung tiền thay đổi như thế nào khi:

1. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ đối với các NHTM.

2. NHTW tăng lãi suất chiết khấu đối với các NHTM.

3. NHTW bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.

Câu 2: Trình bày các mục tiêu chính sách tiền tệ. Chính sách tiền tệ cần kết hợp với những chính sách vĩ mô nào. Vì sao?

Câu 3: Trình bày nội dung chi ngân sách nhà nước. Những biện pháp nâng cao hiệu quả chi ngân sách nhà nước Việt Nam?

Câu 4: Đúng – Sai? Giải thích.

1. NHTM phát hành trái phiếu thì vốn chủ sở hữu không thay đổi.

2. Lãi suất thực là lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.

Đề 2

câu 1 (1,5 đ): hỏi về MS thay đổi như thế nào khi…………

câu 2: (3,5 đ) đề của t rơi vào tiền dự trữ của các NHTM. cách tác động của NHTW. Minh hoạ qua tk chữ T (học kỹ chữ T của cả NHTM và NHTW, quan trọng là hiểu được các thay đổi trong tk này)

câu 3 (3,5 đ): của t về lạm phát, nguyên nhân, cách khắc phục. liên hệ thức tế

câu 4 (1,5 đ) hỏi trắc nghiệm đúng sai, ko khó đâu

ý 1: cty A phát hành cổ phiếu thì vốn CSH của nó tăng lên: đ or s?

ý 2: lãi suất thực là ls liên ngân hàng

Đề 3

Phần I : Đúng sai giải thích (2d)

1.Lượng tiền cung ứng giảm khi các NHTM tăng vay chiết khấu tại NHTW(các yếu tố khác ko đổi)

2.Lượng tiền cung ứng ko đổi khi các NHTM tăng tỉ lệ dự trữ vượt mức(các yếu tố khác ko đổi)

3.NHTM thực hiện hoạt động tín dụng và phi tín dụng

4.Khi DN phát hành thêm trái phiếu thì vốn chủ sở hữu tăng.

Phân II : Tự luận (8d)

1.Các nguyên tắc quản lí tiền cho vay của NHTM? Liên hệ vận dụng ở VN? 2d

2.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất tín dụng ngân hàng? phân tích chính sách lãi suất ở VN hiện nay?3d

3.Giả sử nền KT đang suy thoái. Cho biết chính sách tiền tệ nên được thực thi ntn? Liên hệ việc thực thi CSTT ở VN hiện nay? 3d

Đề 4

Phần I: Đúng, sai, giải thích 2đ

1. Lãi suất thực là lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.

2. Thâm hụt ngân sách làm giải nguy cơ lạm phát

3. Trong mô hình lượng tiền cung ứng đơn giản, sự thay đổi của lượng cung tiền tỉ lệ thuận với tỉ lệ dự trữ bắt buộc

4. Khi lạm phát được dự doán là tăng, lãi suất danh nghĩa không đổi.

Phần II:

1. Nêu nội dung Chi của Ngan sách nhà nước, giải pháp nâng cao hiệu quả Chi tiêu NSNN VNam hiện nay

2. Nêu cấu trúc thị trường tài chính. Liên hệ thực tiễn VN

3. Nêu các nguồn vốn cho doanh nghiệp. Hiện nay DN đã huy động nguồn tín dụng ngân hàng ntn?

Một số đề thi 11/5/2012

Đề 1: Đúng sai giải thích:

Câu 1

1.NHTM tăng vốn chủ sở hữu khi tăng lượng phát hành kỳ phiếu trên thị trường tài chính

2.NHTM đều gặp rủi ro lãi suất khi lãi suất thị trường tăng cao.

Câu 2: Bảng cân đối tài sản đơn giản của NHTW? nội dung của cơ số tiền tệ .NHTW thực hiện chính sách tiền tệ bằng cách thay đổi cơ số tiền tệ trong tình hình suy thoái kinh tế như thế nào? Ưu nhược điểm của phương pháp này??

câu 3: Trình bày bảng cân đối tài sản của NHTM?đặc điểm và ý nghĩa của các khoản vốn vay.NGuyên tắc quản lý vốn vay của ngân hàng thương mại.

Câu 4: vai trò của ngân sách nhà nước?? tình hình thực hiện ngân sách nhà nước của ngân hàng nhà nước việt nam thực hiện như thế nào trong thời điểm hiện nay???

Đề 2

câu 1:Đ S giải thích

1.lãi suất chiết khấu là công cụ bị động của ngân hàng trung ương trong điều hành chính sách tiền tệ

2.khong nhớ

3.Lạm phát kéo dài có nguyên nhân sâu xa từ cung ứng tiền tệ quá nhiều

câu 2(2Đ)nêu các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất.hiện nay lãi suất tín dụng ở VN thế nào?

câu 3:(3Đ)các loại nguôn vốn của doanh nghiệpliên hệ việc khai thác các nguồn vốn này của DN VIệt nam

câu 4(2 đ) công cụ dự trữ bắt buộc (khái niệm,cơ chế tác động đến MS) ưu nhược điểm của công cụ này, liên hẹ Việt nam

Đề 3

1. Đúng sai giải thích

a. thâm hụt ngân sách là hiện tượng khi chi NSNN lớn hơn thu NSNN

b. Khi ngân hàng trung ương bán tín phiếu kho bạc thì khối lượng tiền cho vay của các NHTM tăng

c. Sự thay đổi ngoài ý muốn của giá cả phân phối lại thu nhập

2. nêu các công cụ của thị trường tiền tệ . Liên hệ thị trường tiền tệ ở VN

3. Nêu vai trò của tiền dự trữ. Các NHTM quản lý tiền dự trữ ntn?

4. Cơ số tiền tệ là gì? NHTW có thể thay đổi cơ số tiền tệ thông qua những nghiệp vụ nào? Phản ánh vào tài khoản chữ T và nêu ví dụ minh họa

Đề 4

Câu 1: Đ/S(3đ)

a. Trong hoạt động của NHTM, hoạt động quản lý quan trọng nhất là quản lý món cho vay

b. Cổ phiếu là công cụ đc mua bán nhiều nhất trên thị trường nợ

c. Với các yếu tố khác được giữ nguyên, lượng tiền cung ứng tăng khi DN phát hành trái phiếu công ty

Câu 2(2đ) Nêu các khoản mục thu trong thu NSNN, liên hệ thực tế

Câu 3(2đ) so sánh hoạt động của sở giao dịch tập trung và thị trường giao dịch phi tập trung, liên hệ ttck VN

Câu 4(3đ) rủi ro lãi suất?Nêu ví dụ gì ý t ko nhớBiện pháp quản lý rủi ro lãi suất

Đề 5

1: Đ, S, gjaj thích ngắn gọn:

a. giả sử các ytố # k đổi, lương tiền cung ứng tăng khi NHTW mua vào tín phiêu kho bac và giam ls chiết khấu

b. khi NHTM pahts hành trái phiết, Vốn chủ sở hữu của nó k đổi.

Câu2: 2đ trình bày nguyên nhân của tình trạng thâm hụt NSNN trog đk nền ktê thị trường, liên hê nnhân thâm hut NS của VN

câu3: 2đ phân biệt ls danh nghĩa và thưc tế. cho Vd minh họa. từ phân biêt trên hay rút ra NX cần thiết.

câu4: 3đ trình bày các mục tiêu của chính sách tiền tệ. nêu rõ sư thông nhât và mâu thuân của các mục tiêu này. liên hệ thực tiên~ VN?

một số câu riêng lẻ khác

câu 1 đúng sai giải thích:

1.liên quan đến MS

2.lãi suất ngân hàng cao thì thường các NHTM lợi nhuận cao .

câu 2.thâm hụt ngân sách là gì?nguyên nhân và tác động của thns nn ?liên hệ thực trạng của việt nam.

câu 3:phân ttích nhân tố ảnh huong tới lãi suất tới nền kinh tế? thực trạng ls ở vn hiện nay ntn?dề xuất giải pháp .

câu 4:phân tích nguyên tắc thế chấp tài sẩn ctrog 5 nguyên tắc quản lí cho vay của nhtm?các nhtm vn thực hiên ntn?

phân biêt lãi suất và tỉ suất lợi tức.cho ví dụ.từ đó rút ra nhận xét

‎1.phan tich moi lien he giua cac muc tieu cua chinh sach tien tr.

2.cac yeu to anh huong toi lai suat.

3.phan biet thi trh cap 1 va 2.

Tat ca deu lien he VN

câu 1 và câu 2 của đề trên

Câu 1. a) giả sử các yếu tố khác ko đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ntn khi NHTW mua vào tín phiếu kho bạc và hạ thấp lãi suất chiết khấu. b) khi NHTM phát hành trái phiếu, vốn chủ sở hữu của ngân hàng có thay đổi hay ko?

Câu 2: anh (chị) hãy trình bày nguyên nhân của tình trạng thâm hụt ngân sách trong nền kinh tế thị trường. Liên hệ nguyên nhân thâm hụt ngân sách Việt Nam.